ty le keo nha cai trình giảng dạy
ty le keo nha cai trình MS/Tài chính Trực tuyến bao gồm 30 tín chỉ nghiên cứu sau đại học cho tất cả sinh viên, trong đó bao gồm 6 tín chỉ của các khóa học cơ bản bắt buộc, 3 tín chỉ của các khóa học nâng cao bắt buộc và 21 tín chỉ còn lại của các khóa học tự chọn.
ty le keo nha cai trình MS Tài chính Trực tuyến do STEM chỉ định của chúng tôi lý tưởng cho những sinh viên muốn có sự thuận tiện khi tham gia lớp học ở định dạng hoàn toàn trực tuyến. Chúng tôi trình bày dưới đây mộtđược đề xuấtlịch khóa học dành cho sinh viên toàn thời gian tham gia ty le keo nha cai trình MS trực tuyến về Tài chính trong học kỳ mùa thu dự định tốt nghiệp sau 18 tháng. Thecác khóa học nền tảng bắt buộc được liệt kê màu đỏ, cáicác khóa học nâng cao bắt buộc được liệt kê bằng màu xanh lam, trong khi các khóa học tự chọn nâng cao được liệt kê bằng màu đen. Lịch trình khóa học bên dưới thể hiện trình tự tối ưu của các khóa học tài chính bằng cách đảm bảo rằng sinh viên hoàn thành các khóa học tiên quyết cần thiết trước khi tham gia các môn tự chọn nâng cao.
ty le keo nha cai trình giảng dạy được thiết kế để cung cấp cho sinh viên sự hiểu biết thấu đáo về tất cả các khía cạnh tài chính: phân tích báo cáo tài chính, định giá, thị trường vốn và vai trò của các tổ chức tài chính quan trọng, phân tích đầu tư, sáp nhập và mua lại, các quyết định về cơ cấu vốn, quản lý danh mục đầu tư, thu nhập cố định và các công cụ phái sinh (kỳ hạn, hợp đồng tương lai, hoán đổi và quyền chọn). Học sinh có thể chuyên môn hóa việc đào tạo của mình bằng cách kiếm đượcGiấy chứng nhận tài keo nha cai m88, cáiNgân hàng đầu tư và ty le keo nha cai chỉ cổ phần, cáikeo nha cai c1 Giấy chứng nhận, vàGiấy keo nha cai ma cao nhận tài.
MS trực tuyến về tài chính
Lịch học đề xuất
| Học kỳ | Khóa học | Giờ tín dụng |
| Mùa Thu (Năm 1) | 9 | |
| Chỉ hiệp 1: | Phân tích báo cáo tài chính (6A31) | 1.5 |
| Tài chính quản lý (6A35) | 1.5 | |
| Chỉ hiệp 2: | Định giá (7A10) | 1.5 |
| Thị trường vốn (7A20) | 1.5 | |
| Cả học kỳ: | Phân tích định lượng cho các quyết định kinh doanh (BZAN 6310) HOẶC Kinh tế lượng tài chính (7354)* |
3 |
| XUÂN (Năm 1) | Chọn 9 tín chỉ | 9 |
| Chỉ hiệp 1: | Đạo hàm I (7A50) | 1.5 |
| Tài chính doanh nghiệp nâng cao (7A30) | 1.5 | |
| Chỉ hiệp 2: | Đạo hàm II (7A51) | 1.5 |
| Lý thuyết và thực hành danh mục đầu tư (7A23) | 1.5 | |
| Lập kế hoạch tài chính cá nhân (7A61) | 1.5 | |
| Cả học kỳ: | Sáp nhập và mua lại (7333/7397) | 3 |
| Lập trình R - Ứng dụng tài chính (7358) | 3 | |
| Tính toán ngẫu nhiên và tài chính tính toán (7355) | 3 | |
| MÙA HÈ (Năm 1) | Chọn 6 tín chỉ | 6 |
| Quản lý rủi ro (7361) | 3 | |
| Tài chính năng lượng trung nguồn (7374) | 3 | |
| Thị trường điện lực (7377) | 3 | |
| Tài chính doanh nghiệp (7397) | 3 | |
| Mùa Thu (Năm 2) | Chọn 6 tín chỉ | 6 |
| Chỉ hiệp 1: | Thu nhập cố định I (7A40) | 1.5 |
| Kế hoạch hưu trí và tài sản (7A62) | 1.5 | |
| Chỉ hiệp 2: | Thu nhập cố định II (7A41) | 1.5 |
| Cả học kỳ: | Phân tích quản lý (6387) | 3 |
| Ngân hàng đầu tư và cổ phần tư nhân (7326) | 3 | |
| Tổng số tín dụng của ty le keo nha cai trình: | 30 | |
*Sinh viên theo học chứng chỉ Tài chính định lượng phải thi FINA 7354 thay vì BZAN 6310